Báo giá sửa chữa nhà vệ sinh
Contents
Nhà vệ sinh tuy là hạng mục phụ trong ngôi nhà của bạn. Nhưng nó đóng vai trò quan trọng vì đây là nơi mà các thành viên trong gia đình đều sử dụng mỗi ngày. Nếu bạn không đầu tư kỹ lưỡng, chăm chút cho hạng mục này. Thì về lâu dài sẽ xuất hiện những hiện tượng như ẩm mốc, thấm tường, hoặc nặng hơn là bể phốt bị bục làm xì hơi có mùi khó chịu,… Và để những tình trạng này diễn ra thời gian dài sẽ khó khắc phục được, chi phí để sửa chữa nhà vệ sinh cũng khá cao.
Vì vậy, nên việc sửa chữa nhà vệ sinh kịp thời, đúng lúc khi những dấu hiệu xuống cấp đã xuất hiện sẽ làm các thành viên trong gia đình an tâm hơn khi sử dụng. Không gian nhà vệ sinh luôn thoáng mát, sạch sẽ tạo được sự thoải mái hơn khi sử dụng. Và để các bạn hiểu được cách thức sửa chữa và chi phí sửa chữa nhà vệ sinh ra sao. Chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn bảng báo giá sửa chữa nhà vệ sinh để các bạn tiện tham khảo.
Dịch vụ sửa chữa nhà vệ sinh của chúng tôi
- Tư vấn và đưa ra kế hoạch sửa chữa nhà vệ sinh để khách hàng tham khảo dự trù ngân sách.
- Hướng dẫn khách hàng xin giấy phép sửa chữa, xây dựng.
- Báo giá sửa chữa nhà vệ sinh trọn gói.
- Sửa chữa lại đường dây điện nhà vệ sinh: hư aptomat, chập điện, tróc dây,…
- Thực hiện bảo trì ống nước: chia hệ thống nước, thông tắc cống nghẹt, thay đường ống nước,…
- Thi công sửa chữa các hạng mục khác như: sửa chữa nhà bếp, sửa chữa phòng ngủ, xây tường rào,…
- Sửa chữa những hạng mục riêng lẻ khác như: sửa trần thạch cao, lát gạch tường, ốp gạch nền, sơn tường, sơn nền, lắp ráp cửa, sửa cửa,…
- Thi công chống dột, chống thấm, chống ẩm mốc,…
Báo giá sửa nhà vệ sinh
1/ Trát tường nhà vệ sinh
Trát tường nhà vệ sinh |
|||||
STT |
Hạng mục thi công | Đơn vị tính | Đơn giá vật liệu (VNĐ) | Đơn giá nhân công (VNĐ) |
Đơn giá tổng cộng |
1 |
Xây tường 110 (gạch ống) |
m² |
165.000 | 120.000 |
285.000 |
2 |
Xây tường 220 (gạch ống) |
m² |
324.000 | 180.000 |
504.000 |
3 |
Xây tường 110 (gạch đặc) |
m² |
175.000 | 120.000 |
295.000 |
4 |
Xây tường 220 (gạch đặc) |
m² |
350.000 | 180.000 |
530.000 |
5 |
Trát tường bên trong nhà |
m² |
55.000 | 70.000 |
125.000 |
6 |
Trát tường bên ngoài nhà |
m² |
55.000 | 140.000 |
195.000 |
2/ Ốp lát tường nhà vệ sinh
Ốp lát tường nhà vệ sinh |
|||||
STT |
Hạng mục thi công | Đơn vị tính | Đơn giá vật liệu (VNĐ) | Đơn giá nhân công (VNĐ) |
Đơn giá tổng cộng |
1 |
Cán vữa nền nhà 2-4 cm |
m² |
35.000 | 45.000 |
80.000 |
2 |
Cán vữa nền nhà 5-10 cm |
m² |
70.000 | 65.000 |
135.000 |
3 |
Lát gạch (chưa bao gồm vật tư) |
m² |
15.000 | 105.000 |
120.000 |
4 |
Ốp gạch (chưa bao gồm vật tư ) |
m² |
15.000 | 105.000 |
120.000 |
5 |
Ốp nổi gạch chân tường nhà (ốp chìm nhân cho hệ số 1.5) |
m² |
10.000 | 30.000 |
40.000 |
3/ Chống thấm nhà vệ sinh
Chống thấm bề mặt tường nhà |
|||
STT | Hạng mục thi công | Đơn vị tính |
Đơn giá |
1 |
Chống thấm bề mặt tường ngoài nhà bằng vật liệu Stonplast |
m² |
75.000 |
2 |
Xử lý vết nứt tường ngoài nhà bằng keo Seal “N” Flex |
m² |
110.000 |
3 |
Xử lý mỹ thuật các vết nứt tường trong nhà bằng keo Fill a Gap và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả) |
m² |
65.000 |
4 |
Xử lý chống thấm xung quanh khuôn cửa sổ, cửa ra vào, ô thoáng, … bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả) |
m² |
120.000 |
Chống thấm nhà vệ sinh, sàn mái, ban công sân thượng, các khu vực có sử dụng nước |
|||
1 |
Màng lỏng gốc bitum: Sika, Basf, Sell |
m² |
165.000 |
2 |
Màng lỏng gốc xi măng: Sika, Basf |
m² |
165.000 |
3 |
Màng nóng gốc bitum dày 03mm: Copernit, Pluvitec, Lemax |
m² |
195.000 |
4 |
Màng nóng gốc bitum dày 04mm: Copernit, Pluvitec, Lemax |
m² |
225.000 |
5 |
Màng tự dính gốc bitum kết hợp nhựa SBS: Copernit, Pluvitec, Lemax |
m² |
225.000 |
6 |
Màng lỏng gốc Polyurethane: Henken polybit, Maris Polymer |
m² |
285.000 |
Chống thấm vết nứt trần, chống thấm sàn mái |
|||
1 |
Màng chống thấm có hạt khoáng dán nhiệt |
m² |
23.500 |
2 |
Màng chống thấm không hạt khoáng dán nhiệt |
m² |
215.000 |
3 |
Màng chống thấm tự dính |
m² |
235.000 |
Chống thấm tầng hầm |
|||
1 |
Sản phẩm gốc xi măng: Sika, Basf |
m² |
125.000 |
2 |
Sản phẩm tinh thể thẩm thấu gốc xi măng: Shomburg |
m² |
195.000 |
Trên đây chỉ là bảng báo giá sửa chữa nhà vệ sinh để tham khảo. Giá có thể thay đổi tùy vào thời điểm và công trình nhà bạn. Khi bạn có nhu cầu sửa chữa nhà vệ sinh, hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để biết chi tiết đơn giá cho từng hạng mục. Chúng tôi khi tiếp nhận thông tin của khách hàng sẽ đến trực tiếp khảo sát công trình và thực hiện báo giá nhanh chóng.